• Ngoại động từ

    Tìm thấy, tìm ra, tìm được
    Chercher un objet [[jusquà]] ce [[quon]] le trouve
    tìm một vật cho đến lúc tìm thấy
    Trouver un bon ami
    tìm được một người bạn tốt
    Gặp; bắt gặp
    Trouver [[quelquun]] dans la rue
    gặp ai ngoài phố
    On le trouve en faute
    người ta bắt gặp nó mắc một khuyết điểm
    Thấy, nhận thấy; nghĩ rằng
    Trouver sa maison détruite
    thấy nhà mình bị tàn phá
    Je lui trouve du talent
    tôi thấy anh ấy có tài năng
    Je trouve ce film excellent
    tôi nhận thấy phim ấy tuyệt vời
    Có cách, có dịp
    Je [[nai]] pas trouvé à la sauver
    tôi không có cách cứu nó
    la trouver mauvaise
    (thân mật) cho (một phương sách, một kết quả) là không hay
    quand on me cherche on me trouve
    trêu tôi thì người ta sẽ biết tay
    qui cherche trouve chercher
    chercher
    trouver à qui parler parler
    parler
    trouver à redire à tout redire
    redire
    trouver grâce aux yeux de [[quelquun]] grâce
    grâce
    trouver le mot de [[lénigme]]
    tìm ra bí quyết
    trouver le temps long
    buồn chán
    trouver [[quelquun]] sur son chemin
    gặp phải người cản trở công việc mình
    trouver son compte
    có lợi (trong việc gì)
    trouver son ma†tre
    gặp được người đáng bậc thầy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X