• Ngoại động từ

    Thương xót, ái ngại, phàn nàn cho
    Plaindre les malheureux
    thương xót những người bất hạnh
    Plaindre le sort de quelqu'un
    phàn nàn cho số phận của ai
    être à plaindre
    đáng thương
    ne pas plaindre sa peine
    làm việc hăng say

    Nội động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) than vãn, rên rỉ
    Malade qui ne fait que plaindre
    người bệnh chỉ rên rỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X