• Ngoại động từ

    đưa, dâng, trình
    Présenter un bouquet
    dâng một bó hoa
    Présenter les lettres de créance
    trình thư ủy nhiệm
    Trình bày, trưng bày
    Présenter des étoffes
    trưng bày vải
    Présenter une théorie
    trình bày một học thuyết
    Giơ ra
    Présenter le flanc à l'ennemi
    giơ sườn ra phía địch
    Giới thiệu
    Présenter un ami
    giới thiệu một người bạn
    Biểu thị, tỏ
    Présenter ses respects
    tỏ lòng kính trọng
    présenter les armes
    bồng súng chào

    Nội động từ

    (thân mật) trông có vẻ, có dáng vẻ
    Ce jeune homme présente bien
    người thanh niên ấy trông có vẻ được đấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X