• Ngoại động từ

    Làm trẻ lại
    Le sport nous rajeunit
    thể thao làm cho ta trẻ lại
    Làm trẻ ra
    Ce vêtement le rajeunit
    bộ quần áo ấy làm cho ông ta (trông) trẻ ra
    Làm cho thên tươi tắn
    Le printemps rajeunit la nature
    mùa xuân làm cho tạo vật thêm tươi tắn
    Đổi mới
    Rajeunir un équipement
    đổi mới thiết bị
    Cho tuổi trẻ hơn, thay bằng lớp người trẻ hơn, trẻ hóa
    Vous me rajeunissez de cinq ans!
    anh cho tôi trẻ hơn đến năm tuổi
    Rajeunir les cadres d'un parti
    thay cán bộ một đảng bằng lớp người trẻ tuổi hơn, trẻ hóa cán bộ một đảng

    Nội động từ

    Trẻ lại
    Elle a rajeuni
    bà ta đã trẻ lại
    Phản nghĩa Vieillir
    Lấy lại vẻ tươi tắn cũ (một ngôi nhà khi được sửa sang lại...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X