• Ngoại động từ

    Bắt lại
    Rattraper un prisonnier évadé
    bắt lại một người tù vượt ngục
    Theo kịp, đuổi kịp
    Allez devant je vous rattraperai
    anh cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp
    élève qui rattrape ses camarades plus avancés
    cậu học sinh đuổi kịp bạn bè học hơn nó
    Kéo lại, gỡ lại, thu lại, lấy lại
    Rattraper le temps perdu
    gỡ lại thời gian bỏ phí
    Chữa lại
    Rattraper une erreur
    chữa lại một sai lầm
    (ngành in) tiếp sang trang
    bien fin qui m'y rattrapera on ne m'y rattrapera plus
    tôi không mắc lần thứ hai nữa đâu; đố ai lừa tôi được lần nữa
    si je le rattrape!
    tôi mà còn vớ được nó!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X