• Tính từ (giống cái là fine)

    Nhỏ, mịn, mỏng, nhẹ, mảnh, thanh
    Sable fin
    cát mịn
    Ecriture fine
    chữ nét mảnh
    Taille fine
    nét người thanh
    Tinh, tinh vi, tinh tế
    Observation fine
    sự quan sát tinh tế
    Oreille fine
    tai thính
    Khôn khéo
    Un fin personnage
    người khôn khéo
    Quý
    Pierre fine
    đá quý
    Ngon, hảo hạng
    Vin fin
    rượu vang hảo hạng
    Repas fin
    bữa ăn ngon
    Nguyên chất
    Or fin
    vàng nguyên chất
    eau fine
    nước trong vắt
    fin fond
    hang cùng ngõ hẻm
    fin mot
    duyên cớ bí mật, ẩn ý
    fine fleur
    cái ưu việt, cái xuất sắc
    fines herbes herbe
    herbe
    fine main
    người câu cá giỏi
    fine mouche
    người giảo quyệt
    Phản nghĩa Gros, grossier. Bête, lourd, niais, sot, stupide. Epais.

    Phó từ

    Tinh vi
    Cuivres ciselés fin
    đồ đồng chạm trổ tinh vi
    Hoàn toàn
    Elle était fin prête
    cô ta lúc ấy hoàn toàn sẵn sàng
    Chạm nhẹ, lướt
    Prendre fin sa bille
    chạm nhẹ vào hòn bi (chơi bi da)
    Danh từ giống đực
    Phần tinh tuý
    Vải phin
    Chữ nhỏ li ti
    Vàng nguyên chất, bạc nguyên chất

    Danh từ giống cái

    Lúc cuối, lúc cuối cùng, lúc xong, lúc hết
    Fin de l'année
    (lúc) cuối năm
    La fin du film
    lúc hết cuốn phim
    Cái chết, lúc lâm chung
    Une fin tragique
    cái chết bi thảm
    Đích, mục đích; cứu cánh
    En venir à ses fins
    đạt mục đích
    La fin de l'homme
    cứu cánh của con người
    à bonne fin
    có thiện ý
    à ces fins à cette fin
    muốn đạt tới đó
    à la fin
    sau cùng; sau rốt
    à seule fin que à seule fin de
    chỉ để mà
    à telle fin que de raison
    phòng ngừa mọi việc
    à toules fins utiles
    để dùng khi cần
    en fin de compte
    chung qui lại
    être sur sa fin
    sắp xong
    faire une fin
    đổi cuộc đời; lấy vợ, lấy chồng
    fin de non-recevoir
    sự từ chối
    fin des fins fin finale
    chung cuộc
    fin du monde
    tận thế
    mener à bonne fin
    hoàn thành tốt đẹp, kết thúc thắng lợi
    mettre fin à
    chấm dứt, đình chỉ
    mot de la fin
    lời kết thúc
    n'avoir ni fin ni cesse
    không thôi không ngừng
    prendre fin
    kết thúc
    qui veut la fin veut les moyens
    muốn ăn lăn vào bếp
    sans fin
    vô tận
    tirer à sa fin
    sắp chết, kề miệng lỗ
    Phản nghĩa Commencement, début. Départ, naissance, origine. Condition, principe.
    Đồng âm Faim, feint.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X