• Tự động từ

    Bỏ tiền ra để có
    Se payer un bon repas
    bỏ tiền ra để có bữa ăn ngon
    -phải trả, phải tốn kém
    Tout se paie
    cái gì cũng phải tốn kém
    ne pouvoir se payer
    quý giá lắm
    se payer de paroles
    bằng lòng với lời nói suông
    se payer la tête de quelqu'un
    (thân mật) chế giễu ai
    se payer sur la bête
    (thông tục) thỏa thú tính để lấy thay vợ
    Phản nghĩa Devoir. Encaisser, recevoir. Donner, vendre

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X