-
Danh từ giống cái
(thân mật) vật lạ
- Quelle bête est-ce là?
- Vật gì lạ thế?
- au temps où les bêtes parlaient
- đời xửa đời xưa
- bête noire
- người đáng ghét nhất; vật đáng ghét nhất
- bonne bête
- người tốt nhưng đần
- chercher la petite bête
- vạch lá tìm sâu
- morte la bête, mort le venin
- kẻ ác chết rồi không làm hại được nữa
- qui veut faire l'ange fait la bête
- càng khôn ngoan lắm càng oan trái nhiều; trèo cao ngã đau
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ