• Tự động từ

    (tự) cảm thấy
    Se sentir fort
    (tự) cảm thấy khoẻ
    Se sentir mieux
    (tự) cảm thấy đỡ, (tự) cảm thấy khá hơn
    Tự nhận thức được mình
    Chịu được nhau, thông cảm với nhau
    commencer à se sentir
    bắt đầu tự phát hiện
    Jeune talent qui commence à se sentir
    bắt đầu dậy thì
    ne pas se sentir de joie ne pas se sentir d'aise
    sướng mê đi
    se sentir du coeur pour
    sẵn sàng (làm việc gì)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X