• Tính từ

    Một mình, lẻ loi, cô độc, trơ trọi
    Vivre seul
    sống cô độc
    Duy nhất, chỉ (có) một
    Le seul coupable
    kẻ phạm tội duy nhất
    Đơn thuần
    La pensée seule de la vertu
    ý nghĩ đơn thuần về đạo đức
    comme un seul homme homme
    homme
    par cela seul
    chỉ thế thôi
    pas un seul
    không một (ai, cái gì)
    seul à seul
    chỉ có hai người với nhau
    tout seul
    (chỉ) một mình
    un seul et même
    chỉ là một

    Danh từ giống đực

    Một người
    Gouvernement d'un seul
    chính quyền một người
    n'être pas le seul
    không phải chỉ có một
    Phản nghĩa Ensemble.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X