• Liên từ

    Nếu không
    Obéis sinon gare
    hãy nghe lời đi, nếu không thì liệu hồn
    Nếu không phải là
    Un voisin indifférent sinon ennemi
    người hàng xóm lãnh đạm, nếu không phải là thù địch
    Trừ, ngoài, ngoại trừ
    Il ne sentait rien sinon une légère douleur
    nó không cảm thấy gì, ngoại trừ hơi đau một tí
    sinon que
    (từ cũ, nghĩa cũ) trừ phi là
    Đồng âm Si non.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X