• Tính từ

    Cũng như nhau, cũng vậy thôi
    Ici ou là, cela m'est indifférent
    đây hay đó, đối với tôi, cũng vậy thôi
    Không quan trọng
    Parler de choses indifférentes
    nói những điều không quan trọng
    Thờ ơ, dững dưng, lãnh đạm, vô tình
    Indifférent aux maux d'autrui
    dửng dưng trước sự đau khổ của kẻ khác
    Dửng dưng về ái tình
    Une femme indifférente
    một người đàn bà dửng dưng về tình ái
    (tôn giáo) thờ ơ về tôn giáo
    (vật lý học) phiếm định
    Equilibre indifférent
    cân bằng phiếm định

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X