• Phó từ

    Nhiều, biết mấy
    Il a tellement changé
    anh ta đã thay đổi biết mấy
    Đến thế
    Cela n'est pas tellement intéressant
    điều đó không thú vị đến thế
    Il m'exaspère tellement il est bavard
    nó làm tôi bực mình vì sao mà nó ba hoa đến thế
    tellement de
    cơ man, biết bao
    J'ai tellement de travail
    �� tôi có biết bao là việc
    tellement que
    đến mức đến nổi
    Il allait tellement vite qu'il ne nous a pas vus
    �� nó đi nhanh đến nổi không nhìn thấy chúng tôi
    tellement quellement
    (từ cũ; nghĩa cũ) tàm tạm, nhì nhằng, sao hay vậy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X