• Ngoại động từ

    Qua, đi qua
    Traverser un pont
    qua một cái cầu
    Traverser une forêt
    đi qua một khu rừng
    Le Fleuve Rouge traverse Hanoi
    sông Hồng chày qua Hà Nội
    Thấm qua, xuyên qua, lách qua
    La pluie a traversé ses vêtements
    nước mưa đã thấm qua quần áo nó
    Radiation qui traverse un milieu
    tia bức xạ xuyên qua một môi trường
    Traverser une foule nombreuse
    lách qua đám đông
    (nghĩa bóng) thoáng qua
    Une image me traversa l'esprit
    một hình ảnh thoáng qua trí tôi
    Trải qua
    Traverser une période féconde en événements
    trải qua một thời kỳ có nhiều sự kiện
    (từ cũ; nghĩa cũ) cản trở, làm khó dễ
    Son rival ne pouvait le traverser
    địch thủ của nó không thể cản trở nó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X