• Danh từ giống cái số nhiều

    (tôn giáo) kinh chiều tối
    aller de travers comme un chien qui va à vêpres
    đi chệch choạng
    chanter vêpres
    vang, ù
    Les oreilles lui chantaient vêpres
    tai anh ấy ù
    comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne
    như nước đổ đầu vịt, như nước chảy lá khoai, vô ích
    sonner vêpres et matines à quelqu'un
    mắng nhiếc ai thậm tệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X