-
Nội động từ
Cắn câu
- Le poisson a sonné
- cá đã cắn câu
- faire sonner
- đọc nhấn mạnh
- Faire sonner une phrase
- quá đề cao
- Faire sonner son talent
- �� quá đề cao tài năng của mình
- Sonner [[creux -xem]] sonner [[faux -có]] vẻ giả [[dối !]] =Sonner les cloches5
- bấm chuông gọi
- Sonner l'infirmier
- báo hiệu (bằng chuông, bằng kèn...)
- Sonner le rassemblement
- (thân mật) đánh cho loạng choạng
- Le boxeur était sonné
- (kỹ thuật) gõ (để kiểm tra)
- ne sonner mot
- không hé răng, không nói một lời
- on ne vous a pas sonné
- (thông tục) người ta có gọi anh đến đâu, đừng xen vào việc người ta
- se faire sonner
- (thân mật) bị xài một trận ra trò
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ