• Nội động từ

    Kêu, vang lên; reo
    Les cloches sonnent
    chuông vang lên
    Le téléphone sonne
    điện thoại reo
    Thổi (thành tiếng)
    Sonner du clairon
    thổi kèn
    Gọi chuông, bấm chuông
    On sonne à la porte
    người ta bấm chuông ở ngoài cửa
    Đánh chuông điểm
    Voilà midi qui sonne
    mười hai giờ trưa đang điểm đấy
    (nghĩa bóng) đến, điểm
    Quand sonne l'heure de la liberté
    khi giờ tự do đã điểm
    Cắn câu
    Le poisson a sonné
    cá đã cắn câu
    faire sonner
    đọc nhấn mạnh
    Faire sonner une phrase
    quá đề cao
    Faire sonner son talent
    �� quá đề cao tài năng của mình
    Sonner [[creux -xem]] sonner [[faux -có]] vẻ giả [[dối !]] =Sonner les cloches5
    bấm chuông gọi
    Sonner l'infirmier
    báo hiệu (bằng chuông, bằng kèn...)
    Sonner le rassemblement
    (thân mật) đánh cho loạng choạng
    Le boxeur était sonné
    (kỹ thuật) gõ (để kiểm tra)
    ne sonner mot
    không hé răng, không nói một lời
    on ne vous a pas sonné
    (thông tục) người ta có gọi anh đến đâu, đừng xen vào việc người ta
    se faire sonner
    (thân mật) bị xài một trận ra trò

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X