• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    closure

    Giải thích VN: Hành động đóng hoặc tương tự, thường là///1. Phần gạch được sử dụng để hoàn thiện đầu cuối của một bức tường///2. Một kiến trúc che, thường sử dụng để hình thành tường [[chắn. ]]

    Giải thích EN: The act of closing, or something that does this; specific uses include:1. the part of a brick used to complete the end of a course.the part of a brick used to complete the end of a course.2. an architectural screen used to form a parapet.an architectural screen used to form a parapet.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X