-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
eudiometer
Giải thích VN: Dụng cụ đo thể tích khí trong quá trình cháy, cấu tạo gồm một ống thủy tinh được chia độ, một đầu kín, mang dây dẫn [[điện. ]]
Giải thích EN: A device used to measure the volume of gas during combustion, made up of a graduated glass tube closed at one end and containing wires through which electricity passes.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ