• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    lead compensation

    Giải thích VN: Sự trong khi phản hồi sử dụng để ổn định hay nâng cao sự phản ứng trong một thời gian [[ngắn. ]]

    Giải thích EN: The feedback compensation that is used to stabilize or improve a system's transient response.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X