• Thông dụng

    Động từ

    To take root
    bắt rễ trong quần chúng công nhân
    to take root in the masses of workers
    To pick out and train into a stalwart supporter
    tìm bần cố nông khổ nhiều thù sâu với địa chủ để bắt rễ
    to pick out as future stalwart farm-hands or poor peasants having greatly suffered or harbouring a deep hatred for landlords
    thẩm tra một đối tượng bắt rễ
    to screen a future stalwart

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X