• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    wave shaper

    Giải thích VN: Trong chất nổ, một vật chứa gồm một chất trơ hay chất nổ với tỷ lệ nổ khác nhau, được dùng để thay đổi hình dạng của sóng [[nổ. ]]

    Giải thích EN: In explosives, an insert containing either inert material or explosives with varying detonation rates, used to alter the shape of the detonation wave.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X