-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
wave shaper
Giải thích VN: Trong chất nổ, một vật chứa gồm một chất trơ hay chất nổ với tỷ lệ nổ khác nhau, được dùng để thay đổi hình dạng của sóng [[nổ. ]]
Giải thích EN: In explosives, an insert containing either inert material or explosives with varying detonation rates, used to alter the shape of the detonation wave.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ