• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    vortex amplifier

    Giải thích VN: Một thiết bị trong đó một dòng cung cấp được đưa vào phạm vi của một xy lanh rỗng dòng xoáy phát sinh thể làm giảm hoặc tăng lưu [[lượng. ]]

    Giải thích EN: A device in which the supply flow is introduced at the circumference of a hollow cylinder and the vortex developed can either reduce or increase flow.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X