• Thông dụng

    Tính từ

    Balanced, well-proportioned
    nền kinh tế cân đối
    a balanced economy
    thân hình cân đối
    a well-proportioned body
    phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt
    to develop breeding and growing of crops in a balanced way

    Động từ

    To balance
    cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất
    to balance the manpower-using plan and the production plan

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    symmetric

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    symmetry

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X