• Thông dụng

    Danh từ

    Scale, balance
    đặt lên cân
    to put (something) on a scale, to weigh (something)
    cán cân
    a scale-beam
    cán cân công
    the scales of justice
    Weight
    thêm vào cho nặng cân
    to add (something) to increase the weight
    nhẹ cân
    to be light in weight
    Catty ( 0,605kg)
    Kilo
    một cân đường
    a kilo of sugar

    Động từ

    To weigh
    cân hàng hoá
    to weigh merchandise
    cân nhẹ đong vơi
    to give short weight and measure
    To make up (a prescription of galenical medicine)
    To accept, to agree
    mấy cũng cân
    to accept anything

    Tính từ

    Balanced
    bức tranh treo không cân
    the picture was hung without any sense of balance; the picture was hung askew
    Isoceles
    Equal
    lực lượng hai bên cân nhau
    both sides' strength is equal; both sides are equal in strength
    cuộc chiến đấu không cân sức
    an unequal fight
    Fair, impartial
    Trời cao trời chẳng cân Kẻ ăn không hết người lần chẳng ra
    How unfair Heaven is! There are those who have enough to spare, and there are those who rake in vain through their pockets

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X