• Thông dụng

    Tính từ & động từ

    (To go) dry
    giếng cạn
    a dry well
    đèn cạn dầu
    the lamp is dry; there is no more oil in the lamp
    nồi cơm cạn
    the pot of rice is dry; there is no more water in the pot of rice
    Used up, nearly exhausted
    cạn vốn
    the capital is nearly exhausted
    nguồn vui không bao giờ cạn
    an inexhaustible source of joy
    cạn lời
    to say everything which one has to say
    cạn chén
    to drink up (one's glass of wine..)
    Shallow
    cạn xợt
    very shallow
    cạn nghĩ
    to have a shallow mind
    cạn tàu ráo máng
    unfeeling, heartless

    Danh từ

    Shallow, shoal
    thuyền mắc cạn
    the boat was caught in a shoal; the boat ran aground
    lên cạn
    to go ashore
    rau muống cạn
    water morning-glory grown on a shallow

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X