• Thông dụng

    Động từ

    To brave death
    xông vào phá kho bom của địch với tinh thần cảm tử
    to attack an enemy bomb depot in a death-braving spirit
    đội cảm tử
    a suicide squad

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    inductive reactance

    Giải thích VN: Sự cản trở dòng điện xoay chiều do cảm ứng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X