• Thông dụng

    Danh từ

    Afternoon, evening
    từ sáng đến chiều
    from morning to evening
    ba giờ chiều
    three o'clock in the afternoon, three p.m.
    trời đã về chiều
    evening has set in
    Direction
    đường một chiều
    a one-direction road, a one-way road
    điện xoay chiều
    alternating current
    theo chiều kim đồng hồ
    in the direction of a clock's hand, clockwise
    Side, dimension
    mỗi chiều dài ba mét
    each side is three meters long
    chiều cao
    height
    phong trào vừa chiều rộng vừa chiều sâu
    the movement showed breadth and height
    đoàn kết một chiều
    one-sided solidarity
    Aspect, respect
    đời sống nông dân ngày trước thật khổ cực trăm chiều
    the peasants' life in the past was miserable in many respects
    Pretence, appearance
    làm ra chiều xúc động
    to pretend to be moved, to sham emotion
    Tendency; trend
    bệnh chiều nặng thêm
    the illness has the tendency to worsen
    tưởng chiều tiến bộ
    his thought has a progressive tendency
    gió chiều nào che chiều ấy
    to swim with the tide

    Động từ

    To humour, to pamper, to soil
    chiều con
    to humour (spoil) one's children
    chiều khách
    to attend to every desire of one's patrons
    chiều như chiều vọng
    to humour exceedingly

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X