• Thông dụng

    Động từ

    To catch a cold, to be ill (because of a sudden change in the weather, too much sun..)
    bị cảm nhẹ
    to catch a slight cold
    bị cảm lạnh
    to catch a chill
    bị cảm nắng
    to get a sunstroke
    To feel
    cảm thấy đau tay
    to feel a pain in one's arm
    đây cũng cảm thấy thoải mái như nhà
    to feel comfortable here as at home
    To be moved, to be affected
    điệu hát làm cảm được người nghe
    the tune moved the audience
    To appreciate
    cảm lòng tốt của bạn
    to appreciate one's friend's kindness
    cảm cái đức của một cán bộ cách mạng
    to appreciate a revolutionary militant's quality
    To be sweet on
    xem chừng hắn đã cảm ta từ lâu
    he seems to have been sweet on her for long

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X