• Thông dụng

    Động từ

    To entreat help
    cùng đường bọn phản cách mạng cầu cứu bọn phản động nước ngoài
    at the end of their tether, the counter-revolutionaries entreated help of foreign reactionaries
    nhìn bằng con mắt cầu cứu
    to look with help-entreating eyes

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X