• Thông dụng

    To be implicated in
    kẻ can dự vào vụ cướp đã bị bắt
    the man implicated in the robbery has been arrested
    (khẩu ngữ) (dùng trước gì, trong câu nghi vấn hoặc phủ định) To have something to do with
    việc của can dự đến anh
    that is his business, has it anything to do with you?; that's his business and none of yours

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    interfere
    intervention

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X