• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    lead zirconate titanate

    Giải thích VN: Vật liệu hình thành pha áp điện; sử dụng trong các máy biến năng các đơn vị nhớ của máy [[tính. ]]

    Giải thích EN: A material that forms piezoelectric crystals; used in transducers and computer memory units.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X