• Thông dụng

    Động từ.

    (thường đi với thành) To change into, to turn into
    nước biến thành hơi
    water changes into steam
    vải để biến màu
    the cloth has changed its colour
    biến căm thù thành sức mạnh
    to turn hatred into strength
    biến không thành biến khó thành dễ
    to turn nothing into something, a difficult thing into an easy strength
    biến sắc mặt
    face changes colour
    To vanish, to vanish without leaving a trace
    ông tiên đã biến mất
    the fairy vanished
    số tiền biến đâu mất
    the sum of money just vanished into thin air

    Khẩu ngữ (dùng phụ sau động từ)

    Clean
    chạy biến đi
    to run clean off
    giấu biến đi
    to hide (something) clean away
    chối biến
    to flatly deny

    Danh từ

    Emergency, adverse eventuality
    đề phòng biến
    to provide for all eventualities
    bình tĩnh khi gặp biến
    to keep a cool head in all cases of emergency
    lúc thường cũng như lúc biến
    in ordinary as in extraordinary circumstances, at all events
    Variable

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X