• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cripple

    Giải thích VN: Một thuật ngữ chỉ một thành phần cấu trúc được xây tới độ cao thấp hơn độ cao thông thường giống như một phía dưới một bệ cửa [[sổ. ]]

    Giải thích EN: A term for a structural member that is built to a length shorter than normal, such as a stud used beneath a window sill.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X