-
Thông dụng
Động từ
To point out, to show
- công an chỉ đường
- a policeman on point duty
- mũi tên chỉ hướng
- a direction-pointing arrow
- kim đồng hồ chỉ năm giờ
- the clock hand shows five o'clock
- chỉ rõ những khuyết điểm cho ai
- to point out to someone his mistakes
- chỉ điều hay lẽ phải
- to show what is right and good
- chỉ cách dùng máy
- to show (someone) how to handle a machine
- câu nói đó không ngầm chỉ một ai cả
- that sentence does not tacitly point at anyone, that remark is no personality
To denote
- danh từ chỉ người
- a noun denoting a person
- chỉ đâu đánh đó (nói về người)
- to do only what one is told
- chỉ tay năm ngón (nói về tác phong)
- to act as an absolute boss (ordering others and doing nothing oneself)
- phải miệng nói tay làm chứ không nên ngồi một chỗ chỉ tay năm ngón
- ��one should match one's words with work and not sit in one's place and act as an absolute boss
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ