• Thông dụng

    Động từ

    To leave
    chừa lối ra vào
    to leave room for going in and out
    chừa lề hơi rộng
    to leave a little too big margin
    To leave alone, to spare
    chừa mặt ra
    leave him alone
    chẳng chừa một ai
    to spare no one
    To give up
    chừa rượu
    to give up drinking
    đánh chết nết không chừa
    The leopard cannot change its spot; What is bred in the bone will come out in the flesh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X