-
Thông dụng
Tính từ & động từ
Dead, to die
- báo chết để da người ta chết để tiếng
- a panther when dead leaves behind a skin, a man when dead leaves behind a name
- chết bệnh
- to die of a disease
- chết đói
- to die of hunger, to starve to death
- chết vì bị thương nặng
- to die from a serious wound
- xác chết
- a dead body, a corpse
- bừa cho chết cỏ
- to rake weeds and make them die, to rake weeds dead
- quang cảnh một thành phố chết trong những ngày tổng bãi công
- the sight of a dead town during a general strike
- xi măng chết
- dead cement
- mực chết
- dead ink
- phẩm bị chết màu
- dead dye
- chết giấc
- to be in a dead faint
- tiếng quát tháo làm đứa bé chết khiếp
- the shouts frightened the child to death
- ngồi chết lặng
- to sit in a dead silence, to sit completely speechless with (surprise..)
- chán chết
- to be bored to death, to be disgusted to death
- chiếc xe hỏng máy nằm chết gí bên đường
- the car broke down and came to a dead stop on the side of the road
- không để có thì giờ chết trong sản xuất
- not to have any dead time during production
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lethal
- chỉ số gây chết người
- lethal index
- gen gây chết
- lethal gen
- hiệu ứng gây chết người
- lethal effect
- hơi gây chết người
- lethal gas
- khí gây tử vong, khí gây chết
- lethal gas
- liều (lượng) chết người
- lethal dose
- liều lượng gây chết 50%
- median lethal dose
- liều lượng gây chết người
- lethal dosage
- liều lượng gây chết người
- lethal dose
- liều lượng gây chết trung bình
- mean lethal dose (MLD)
- liều lượng gây chết trung bình
- median lethal dose
- nồng độ gây chết người
- lethal concentration
- nồng độ gây chết trung bình
- median lethal concentration
- tác dụng gây chết người
- lethal effect
- tác nhân gây chết người
- lethal agent
- thời gian gây chết (người)
- lethal time
- thời gian gây chết trung bình
- median lethal time
- đột biến gây chết
- lethal mutation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ