• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    igniter cord

    Giải thích VN: Một dây để di chuyển một ngọn lửa tại một tỉ lệ nhất định, sau đó được sử dụng để đốt cháy cầu chì an [[toàn. ]]

    Giải thích EN: A rope that moves an intense flame along at a steady rate, used to ignite safety fuses sequentially.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X