• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    cutout or cut-out

    Giải thích VN: Giá trị dùng để mở mạch khi đạt được nhiệt độ hoặc áp suất cho [[trước. ]]

    Giải thích EN: A value that is used to open a control circuit when a certain temperature or pressure is reached.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X