• Thông dụng

    Tính từ

    Very harsh, draconian, severe
    một hình phạt khắc
    a severe punishment
    các chính phủ độc tài thường áp dụng chính sách khắc đối với thành phần chính trị đối lập
    dictatorial governments often apply draconian policies to political opposition

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X