• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kanban system

    Giải thích VN: Một dạng hệ thống quản tài nguyên lập tức sử dụng các tấm thẻ để hiển thị trạng thái của tài nguyên quản các mức sản xuất. (Từ một từ tiếng Nhật nghĩa "thẻ" ([[card)). ]]

    Giải thích EN: A type of just-in-time inventory system that uses cards to display the status of the inventory and to control production levels. (Froma Japanese word for "card.").

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X