• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    base correction

    Giải thích VN: Trong khảo sát, điều chỉnh đặt ra để khớp phép đo thực địa với phép đo [[thuyết. ]]

    Giải thích EN: In surveying, an adjustment designed to make field measurements conform to base station values.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X