• Thông dụng

    (cũ) (System of) competition-examinations.
    Khoa bảng con đường xuất thân của nhà nho
    Competition-examinations werethe road for the scholars to make their way in the world.
    Laureate in former competition-examinations.
    chân khoa bảng
    To be a laureate in former competition-examinations

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X