-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
formwork
Giải thích VN: Gồm các tấm, miếng, hoặc những sợi thủy tinh dùng để tạo ra một khung có hình dạng mong muốn để có thể đổ bêtông và trong suốt quá trình đổ và bảo dưỡng [[bêtông. ]]
Giải thích EN: Temporary boarding, sheeting, or molded fiberglass used to give a desired shape to poured concrete during its placing and curing time. Also, SHUTTERING.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ