• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    duplexed system

    Giải thích VN: Hệ thống máy hai bộ phận riêng biệt, khả năng thay thế cho nhau trong trường hơp hệ thống đó bị [[hỏng. ]]

    Giải thích EN: A system having two separate sets of equipment, each having the ability to interchange with the other in case of system failure.

    replacement part
    spare parts

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X