• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    output indicator

    Giải thích VN: Một thước đo, nối với một thu sóng radio, dùng để chỉ sự thay đổi trong cường độ sóng phát ra, nhưng không chỉ ra giá trị của đầu [[ra. ]]

    Giải thích EN: A meter, connected to a radio receiver, that indicates variations in the strength of an output signal, but does not indicate the value of output.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X