• Thông dụng

    Provide against all eventualities; keep at hand for eventual use.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    stand-by

    Giải thích VN: Trang cụ được giữ lại để phòng hờ hay để sử dụng khi cần [[đến. ]]

    máy qua, phòng hờ
    stand by machine

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X