• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    airborne intercept radar

    Giải thích VN: Một dạng rađa trên máy bay dùng để phát hiện ngăn chặn máy bay hoặc tên lửa của đối [[phương. ]]

    Giải thích EN: A form of airborne radar used to detect and intercept enemy aircraft or missiles.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X