• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    acceptance number

    Giải thích VN: Số lượng sản phẩm sai sót lớn nhất cho phép của mỗi hàng để hàng được chấp [[nhận. ]]

    Giải thích EN: The maximum number of defective items per lot allowed for acceptance of the lot.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X