• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    asynchronous timing

    Giải thích VN: Một thủ tục phỏng hàng đợi trong đó sự phỏng được cập nhật mỗi lần đến hay đi, dẫn đến sự cập nhật biến thiên của đồng hồ định thời gian hàng [[đợi. ]]

    Giải thích EN: A queue simulation procedure in which the simulation is updated for each arrival or departure, resulting in variable updatings of the queue timing clock.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X