• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    redundant

    Giải thích VN: Sự quá mức không cần thiết; thường được sử dụng để tả một bộ phận thừa trong một cấu trúc chịu tải [[trọng. ]]

    Giải thích EN: Excessive or unnecessary; specific uses include:describing a member that is not necessary to support the load of the structure.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X